Characters remaining: 500/500
Translation

khuất núi

Academic
Friendly

Từ "khuất núi" trong tiếng Việt có nghĩabị che khuất hoặc không còn nhìn thấy được nữa, thường dùng để chỉ một cái đó bị ẩn đi hoặc không còn rõ ràng. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả cảnh vật, thời gian hoặc trạng thái của một sự vật nào đó.

Định nghĩa:
  • Khuất: Nghĩa là bị che khuất, không nhìn thấy được.
  • Núi: Chỉ hình thái địa hình cao, thường nơi nhiều cây cối, đá, có thể sông suối.
Nghĩa:
  • Khi nói "khuất núi", có thể hiểu một cái đóphía sau núi, không nhìn thấy được nữa, hoặc cũng có thể chỉ thời điểm khi mặt trời lặn sau núi, nghĩa là trời bắt đầu tối.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh cảnh vật:

    • "Khi trời tối, ánh sáng mặt trời khuất núi."
    • (Khi mặt trời lặn, ánh sáng không còn chiếu sáng được nữa.)
  2. Trong ngữ cảnh thời gian:

    • "Ngày hôm đó, khi mặt trời khuất núi, mọi thứ trở nên tĩnh lặng."
    • (Khi mặt trời lặn, không gian trở nên yên tĩnh hơn.)
  3. Sử dụng nâng cao:

    • "Sự nghiệp của anh ấy đã khuất núi sau những năm tháng nỗ lực nhưng không thành công."
    • (Có nghĩasự nghiệp của anh ấy không còn nổi bật hay không còn được mọi người chú ý đến nữa.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Khuất: Có thể sử dụng độc lập với nhiều nghĩa khác nhau, dụ như "khuất phục" (bị đánh bại, không còn sức kháng cự).
  • Khuất bóng: Tương tự, chỉ sự không còn hiện diện, dụ "anh ấy đã khuất bóng trong cuộc sống của tôi."
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Ẩn khuất: Cũng chỉ sự che giấu, không thấy được.
  • Che khuất: Nghĩa gần giống, chỉ sự bị che đi, không nhìn thấy được.
Từ liên quan:
  • Núi: Địa hình cao, có thể đề cập đến cảnh vật tự nhiên.
  • Bóng: Có nghĩa là hình ảnh phản chiếu hoặc sự hiện diện của vật thể trong không gian.
  1. Nh. Khuất bóng, ngh. 2.

Comments and discussion on the word "khuất núi"